BẢNG GIÁ CƯỚC INTERNET CÁ NHÂN HỘ GIA ĐÌNH VNPT THÁNG 05/2021
Thời gian Áp dụng: 17/05/2021
Mọi thông tin về gói cước xin liên hệ:
♦ Hotline bán hàng: 0912 327 579
♦ Bảng giá cước chỉ mang tính chất tham khảo và sẽ thay đổi theo từng thời điểm.
1. Bảng Giá cước internet cá nhân hộ gia đình
1.1 Áp dụng khu vực Nội thành TP.HCM
Tên gói cước |
Tốc độ |
Áp dụng Nội thành TP.HCM |
Trả hàng tháng |
Trả 6 tháng |
Trả 12 tháng |
Home 1 |
40 Mbps |
180.000 |
1.080.000 |
2.160.000 |
Home 2 |
80 Mbps |
210.000 |
1.260.000 |
2.520.000 |
Home 3 Super |
100 Mbps |
230.000 |
1.380.000 |
2.760.000 |
Home 4 Super |
150 Mbps |
255.000 |
1.530.000 |
3.060.000 |
Home 5 Super |
200 Mbps |
300.000 |
1.800.000 |
3.600.000 |
Home Net |
300 Mbps |
800.000 |
4.800.000 |
9.600.000 |
♦ Trả trước 6 tháng Tặng 2 tháng.
♦ Trả trước 12 tháng Tặng 4 tháng.
1.2 Áp dụng khu vực Ngoại thành TP.HCM
+ Khu Vực Ngoại Thành: Huyện Bình Chánh, Huyện Cần Giờ, Huyện Củ Chi, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè.
Tên gói cước |
Tốc độ |
Áp dụng Ngoại thành TP.HCM |
Trả hàng tháng |
Trả 6 tháng |
Trả 12 tháng |
Home 1 |
40 Mbps |
165.000 |
990.000 |
1.980.000 |
Home 2 |
80 Mbps |
180.000 |
1.080.000 |
2.160.000 |
Home 3 Super |
100 Mbps |
195.000 |
1.170.000 |
2.340.000 |
Home 4 Super |
150 Mbps |
210.000 |
1.260.000 |
2.520.000 |
Home 5 Super |
200 Mbps |
260.000 |
1.560.000 |
3.120.000 |
Home Net |
300 Mbps |
600.000 |
3.600.000 |
7.200.000 |
♦ Trả trước 6 tháng Tặng 2 tháng.
♦ Trả trước 12 tháng Tặng 4 tháng.
2. Bảng Giá COMBO Internet TiVi
2.1 Áp dụng khu vực Nội thành TP.HCM
Tên gói cước |
Tốc độ |
Áp dụng Nội thành TP.HCM |
Trả hàng tháng |
Trả 6 tháng |
Trả 12 tháng |
Home TV1 |
40 Mbps |
225.000 |
1.350.000 |
2.700.000 |
Home TV2 |
80 Mbps |
250.000 |
1.500.000 |
3.000.000 |
Home TV3 Super |
100 Mbps |
270.000 |
1.620.000 |
3.240.000 |
Home TV4 Super |
150 Mbps |
295.000 |
1.770.000 |
3.540.000 |
Home TV5 Super |
200 Mbps |
340.000 |
2.040.000 |
4.080.000 |
♦ Trả trước 6 tháng Tặng 2 tháng.
♦ Trả trước 12 tháng Tặng 4 tháng.
2.2 Áp dụng khu vực Ngoại thành TP.HCM
+ Khu Vực Ngoại Thành: Huyện Bình Chánh, Huyện Cần Giờ, Huyện Củ Chi, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè.
Tên gói cước |
Tốc độ |
Áp dụng Ngoại thành TP.HCM |
Trả hàng tháng |
Trả 6 tháng |
Trả 12 tháng |
Home TV1 |
40 Mbps |
210.000 |
1.260.000 |
2.520.000 |
Home TV2 |
80 Mbps |
225.000 |
1.350.000 |
2.700.000 |
Home TV3 Super |
100 Mbps |
255.000 |
1.530.000 |
3.060.000 |
Home TV4 Super |
150 Mbps |
265.000 |
1.590.000 |
3.180.000 |
Home TV5 Super |
200 Mbps |
300.000 |
1.800.000 |
3.600.000 |
♦ Trả trước 6 tháng Tặng 2 tháng.
♦ Trả trước 12 tháng Tặng 4 tháng.
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ MẠNG INTERNET VNPT
♦ Để đăng ký dịch vụ khách hàng chỉ cần cung cấp CMND/Thẻ căn cước/GPKD.
♦ Trả hàng tháng cung cấp thêm Hộ khẩu/Giấy tờ chứng minh là chủ nhà
CAM KẾT LỢI ÍCH KHÁCH HÀNG
♦ Khuyến mãi được áp dụng liên tục trong 2 năm khách hàng sử dụng, sau 2 năm khách hàng sẽ được áp dụng khuyến mãi mới nhất tại thời điểm đó.
♦ Khách hàng đang sử dụng được chuyển đổi qua lại giữa các gói cước từ thấp lên cao và ngược lại.
♦ Khách hàng đang sử dụng được chuyển từ địa điểm này sang địa điểm khác nếu có nhu cầu.
♦ Thiết bị modem do VNPT cung cấp được bảo hành trong suốt thời gian sử dụng dịch vụ.
♦ Tổng đài tiếp nhận hổ trợ kỹ thuật 24/24 miễn phí cước 100%.
♦ Nhân viên hổ trợ (tư vấn + làm hợp đồng) tại nhà miễn phí 100%.